Trung tâm gia sư uy tín tại TPHCM
Kính thưa các bậc phụ huynh học sinh !
Nhằm bổ trợ kiến thức học tập cũng như tư vấn các dịch vụ của trung tâm cung cấp kiến thức tốt nhất cho các bậc phụ huynh – sinh viên – người đi làm, gia sư uy tín hỗ trợ tư vấn 24/7 : đưa ra các phương pháp hướng dẫn con em mình học tập và phát triển tốt nhất , hỗ trợ tài liệu, bài giảng, đề cương ôn tập, kỹ năng mềm …. cho các bậc phụ huynh có nhu cần tìm gia sư giỏi – chất lượng .
Trung tâm gia sư TPHCM lấy uy tín là số I với đội ngũ giáo viên, sinh viên chất lượng – uy tín – tậm tâm – tận tình – tâm huyết với nghề nghiệp – trách nhiệm cao. Chúng tôi cam kết chất lượng bài giảng dạy tại nhà cũng như tại trung tâm gia sư . Bởi vì tinh thần trách nhiệm, chúng tôi luôn hiểu được trăn trở của các bậc phụ huynh về học tập của con em mình : Học tập đã và đang là mối quan tâm hàng đầu – Thành đạt đi liền với chữ “HỌC” .
Phương pháp dạy tại Trung tâm:
Phương pháp dạy “lấy học sinh làm trung tâm” trong quá trình học và dạy . Giáo viên – gia sư là người hướng dẫn , định hướng học tập độc lập, giúp bản thân học sinh phát huy hết khả năng tu duy và sự sáng tạo của mình.
Bám sát chương trình giảng dạy trên lớp, của thầy cô, bộ giáo dục và đào tạo đồng thời bổ xung kiến thức ngoài, khắc phục lỗ hổng kiến thức.
Ngoài kiến thức sách vở trung tâm còn hướng phát triển cho các em những phẩm chất đạo đức tốt đẹp nhằm giúp các em phát triển một cách toàn diện cả về tri thức lẫn đạo đức tạo tiền đề cho thành công trong tương lai của các em sắp tới.
Dịch vụ dạy kèm tại nhà
Ngoài ra chúng tôi có thể đáp ứng mọi yêu cầu của quý bậc phụ huynh. Hãy gọi cho chúng tôi để được giải đáp !
Trung tâm gia sư uy tín cam kết:
– Cam kết dạy chất lượng – Học sinh tiến bộ
– Dạy thử 2 buổi miễn phí .
– Lý lịch gia sư rõ ràng
– Học phí tại trung tâm luôn rẻ nhất.
Bảng giá gia sư tại nhà
Sinh viên kinh nghiệm
Cấp học | 2b/t | 3b/t | 4b/t | 5b/t |
---|---|---|---|---|
Mầm non các Lớp 1,2,3,4 | 700k – 800k | 1.000 – 1.100 | 1.300 – 1.400 | 1.600 – 1.700 |
Các lớp 5,6,7,8 | 700k – 800k | 1.100 – 1.200 | 1.400 – 1.500 | 1.700 – 1.900 |
Các lớp 9,10,11 | 800k – 900k | 1.200 – 1.400 | 1.600 – 1.800 | 2.000 – 2.200 |
Lớp 12 LTĐH | 900k – 1.000 | 1.300 – 1.500 | 1.800 – 2.000 | 2.200 – 2.400 |
Giáo viên dạy tự do
Cấp học | 2b/t | 3b/t | 4b/t | 5b/t |
---|---|---|---|---|
Mầm non các Lớp 1,2,3,4 | 1.000 – 1.100 | 1.500 – 1.600 | 2.000 – 2.200 | 2.500 – 2.800 |
Lớp 5,6,7,8 | 1.000 – 1.100 | 1.500 – 1.600 | 2.000 – 2.200 | 2.500 – 2.800 |
Các lớp 9,10,11 | 1.200 – 1.300 | 1.600 – 1.800 | 2.200 – 2.400 | 2.600 – 3.000 |
Lớp 12, LTĐH | 1.400 – 1.600 | 2.000 – 2.200 | 2.600 – 2.800 | 3.000 – 3.200 |
Giáo viên đứng lớp
Cấp học | 2b/t | 3b/t | 4b/t | 5b/t |
---|---|---|---|---|
Mầm non các Lớp 1,2,3,4 | 1.400 – 1.600 | 2.200 – 2.400 | 2.800 – 3.000 | N.A |
Các lớp 5,6,7,8 | 1.400 – 1.600 | 2.200 – 2.400 | 2.800 – 3.000 | N.A |
Các lớp 9,10,11 | 1.400 – 1.600 | 2.200 – 2.400 | 2.800 – 3.000 | N.A |
Lớp 12, LTĐH | 1.600 – 1.800 | 2.400 – 2.600 | 3.000 – 3.200 | N.A |
Học phí gia sư ngoại ngữ
Môn học | 2b/t | 3b/t | 4b/t |
---|---|---|---|
Sinh viên dạy AV giao tiếp | 1.200 – 1.400 | 1.800 – 2.000 | 2.400 – 2.600 |
Giáo viên dạy AV giao tiếp | 1.600 – 1.800 | 2.600 – 2.800 | 3.200 – 3.500 |
Gia sư tiếng Trung | 1.600 – 1.800 | 2.200 – 2.400 | 2.800 – 3.000 |
Gia sư tiếng Nhật | 1.600 – 1.800 | 2.200 – 2.400 | 2.800 – 3.000 |
Gia sư tiếng Hàn | 1.600 – 1.800 | 2.200 – 2.400 | 2.800 – 3.000 |
SV kèm học sinh trường quốc tế | 1.300 – 1.400 | 1.800 – 2.000 | 2.400 – 2.600 |
GV kèm học sinh trường quốc tế | 2.000 – 2.200 | 3.000 – 3.400 | 4.000 – 4.600 |